Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tương, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh đa - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Tương, nguyên quán Thanh đa - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tương, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Trung Tương, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tương Đoan, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dũ Trạch - Dũ Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Tương Lai, nguyên quán Dũ Trạch - Dũ Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 21/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tương Thành, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tương, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Tương, nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 10/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh