Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Toan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toan, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toan, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy hoa quả - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toan, nguyên quán Nhà máy hoa quả - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 02/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toan, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toan, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Toan, nguyên quán Mỹ Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toan, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Toan, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương