Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Huệ - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Trung Vũ (Mộ tập thể), nguyên quán Nguyệt Huệ - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Trực, nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Long - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Xuân Trực, nguyên quán Đức Long - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Danh Trực, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Trực, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1942, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương