Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn công Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Dục, nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Xuân Dục, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Dục, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dục, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dục, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiếm - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dục, nguyên quán Lưu Kiếm - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dục, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dục, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh