Nguyên quán Cao Nguyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bang, nguyên quán Cao Nguyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bàng, nguyên quán Hồng Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa Đông
Liệt sĩ Đỗ Văn Bằng, nguyên quán An Hòa Đông hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn BÁnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Báo, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 08/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bào, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảo, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bát, nguyên quán Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tứ Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảy, nguyên quán Tứ Châu - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai