Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Cương, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 2/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cương, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 05/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thương - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cương, nguyên quán Yên Thương - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Cương, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cương, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Cương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú lễ - Quan Hoà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Cương, nguyên quán Phú lễ - Quan Hoà - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Cương, nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị