Nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Hường, nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Khán, nguyên quán Đông minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Khu, nguyên quán ứng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Khuông, nguyên quán Đinh Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Diện Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Kiên, nguyên quán . - Diện Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Kim, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Xuân Kỷ, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Xuân Kỷ, nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Xã Tắc - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đào Xuân Lâm, nguyên quán Khu Xã Tắc - Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1917, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị