Nguyên quán Ngọc Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Tất, nguyên quán Ngọc Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạn lan - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Thắng, nguyên quán Mạn lan - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Thắng, nguyên quán Hương Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Thanh, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Niên Trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Đinh Xuân Thanh, nguyên quán Niên Trạch - Bố Trạch hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Thảo, nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 5/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Diễm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Xuân Thịnh, nguyên quán Phú Diễm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Tân Hào - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Xuân Thông, nguyên quán Yên Thọ - Tân Hào - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 25/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương