Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Xuân Vững, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Xứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thị Xuân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Sơn - Sơn Động - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Hữu Sơn - Sơn Động - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 21/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Xuân, nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Nho Xuân, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đinh Xuân, nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Yên, nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh