Nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN CẨM, nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 04/01/2006, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Cánh, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cháu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN CHÚNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cừ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cường, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28.02.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN ĐI, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 15/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN DIÊN, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Do, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị