Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình (Tài), nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Võ Lịch - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Võ Lịch - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Tân Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Phước Long - Sông Bé hi sinh 5/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước