Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiến Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tiến, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Dương Đình Tiến, nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 19/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh An - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Tiến, nguyên quán Ninh An - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đình Tiến, nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam hi sinh 04/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiến, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai