Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thăng, nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Q Thăng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thăng, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Duy Thăng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Thăng, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Thăng, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thăng, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh