Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Quang, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Nhật Quang, nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Nghiệp - Bình Lưu Phong - Lai Châu
Liệt sĩ Bùi Tiến Quang, nguyên quán Lâm Nghiệp - Bình Lưu Phong - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Đông - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán Ba Đông - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Quang, nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị