Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sang, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 13 - 02 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN SANG, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN SANG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1907, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Sang, nguyên quán Vĩnh Phương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1911, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN SANG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM SANG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 011947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM SANG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Sang, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán PHú Lễ - Hoàng Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sang, nguyên quán PHú Lễ - Hoàng Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum