Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Thành ý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân ý, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như ý, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Như ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đăng ý, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Đình ý, nguyên quán An Bình - Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ý, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị ý, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thanh Ý, nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Lương - Hợp Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thị Như Ý, nguyên quán Hiền Lương - Hợp Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị