Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Hằng, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI VĂN HẠNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hợp Ninh - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Văn Hạnh, nguyên quán Hợp Ninh - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Hào, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 12/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hào, nguyên quán đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hảo, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Hảo, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 05/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hãy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An