Nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bạch Văn Lưu, nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bạch Văn Nghĩa, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu 1 - TP Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Văn Quỳnh, nguyên quán Khu 1 - TP Vinh - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hố Cao - Vân Yên - Hà Nội
Liệt sĩ Bạch Văn Thân, nguyên quán Hố Cao - Vân Yên - Hà Nội hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Bạch Văn Then, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát hi sinh 20/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bạch Văn Tiến, nguyên quán Hà Đông - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Văn Toàn, nguyên quán Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim tan - Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Xuân Mai, nguyên quán Kim tan - Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bôi Tàu - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bạch Xuân Phán, nguyên quán Bôi Tàu - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị