Nguyên quán Vĩnh Quang - B. Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lữ Thanh Mai, nguyên quán Vĩnh Quang - B. Lộc - Cao Lạng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Thanh Ngọc, nguyên quán Đức Hinh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lu Thiếu Uý, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lư Trọng Hiếu, nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lư Trọng Việt, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lư Trọng Vinh, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Trung Phương, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lử Trung San, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc định - Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lữ Văn Ô, nguyên quán Ngọc định - Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lữ Văn Be, nguyên quán Bến Tre hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước