Nguyên quán Đinh Hải - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thị Cam, nguyên quán Đinh Hải - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Cam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cầm, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 23 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cầm, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 23 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Cẩm, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 14/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cam, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh xuân - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Quỳnh xuân - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chân Thôn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Chân Thôn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cẩm, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị