Nguyên quán Tráng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Tráng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 18/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuất, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuất, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuất, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuất, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuất, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuất, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 27/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Mỗ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tuất, nguyên quán Hạ Mỗ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 18/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh