Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Lòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Mum, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Mỹ - Củ Chi TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Châu Văn Nê, nguyên quán Bình Mỹ - Củ Chi TP Hồ Chí Minh hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thạnh Trung - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nên, nguyên quán An Thạnh Trung - Chợ Mới - An Giang hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU VĂN NGUYÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nhàn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nhớ, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Xương - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Châu Văn Phê, nguyên quán Vĩnh Xương - Phú Châu - An Giang hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Văn Sảnh, nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 29/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Châu Văn Tám, nguyên quán Mỹ Thuận - Châu Thành - Long An hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai