Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÂM VĂN CHÂU, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Châu, nguyên quán Đề Thám - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 8/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Thọ minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 02/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch QuÝ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Thạch QuÝ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ LÊ VĂN CHÂU, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam