Nguyên quán Hàm Đưc - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Đỗ Văn Chương, nguyên quán Hàm Đưc - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1962, hi sinh 26/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Chương, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Minh Chương, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Chương, nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1940, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Chương, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thọ Chương, nguyên quán Hợp Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chương, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Chương, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Riềng - Giồng Riềng - Kiên Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chương, nguyên quán Giồng Riềng - Giồng Riềng - Kiên Giang, sinh 1935, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh