Nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Văn Cược, nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Cương, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Nị Nơn - Nam Trúc
Liệt sĩ Chu Văn Đàm, nguyên quán Đô Nị Nơn - Nam Trúc hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Dân, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Đản, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Đăng, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Đào, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 17 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Đậu, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Đậu, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An