Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Niềm, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Long - Cầu Giang - Trà Vinh
Liệt sĩ Dương Thị Sáng, nguyên quán Mỹ Long - Cầu Giang - Trà Vinh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Sen, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Thị, nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Thính, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Thỉnh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 22/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Thị Hoài Thu, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Giáp - Thường Tín - Hà Đông
Liệt sĩ Dương Thị Vinh, nguyên quán Văn Giáp - Thường Tín - Hà Đông hi sinh 29/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Kề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh