Nguyên quán Đông sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Trực, nguyên quán Đông sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Trực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Trực, nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Danh Trực, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Xuân Trực, nguyên quán Đức Long - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Thiện - Bình Long - Cửu Long
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trực, nguyên quán Quốc Thiện - Bình Long - Cửu Long hi sinh 19/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Trực, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Thiện - Bình Long - Cửu Long
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trực, nguyên quán Quốc Thiện - Bình Long - Cửu Long hi sinh 19/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương