Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Minh - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Chiến, nguyên quán Tứ Minh - Thị xã Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao xá - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Chiến, nguyên quán Cao xá - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Chiến, nguyên quán Việt tiến - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Chiến, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chiến, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Hoàng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán Lưu Hoàng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Phong - Châu Thành - Kiên Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chiến, nguyên quán Kiến Phong - Châu Thành - Kiên Giang hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai