Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 26/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thành Phố Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Châu Đình Khá, nguyên quán Thành Phố Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1924, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tích phú đại hiệp - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Ngọc Khá, nguyên quán Tích phú đại hiệp - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đặng Quang Khá, nguyên quán Chiến Thắng - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1940, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Khá, nguyên quán Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 207/3 Trần Nguyên Hản
Liệt sĩ ĐOÀN HỮU KHÁ, nguyên quán 207/3 Trần Nguyên Hản, sinh 1958, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ HOÀNG ĐĂNG KHÁ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khá Phiên, nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh