Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Na (hà), nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Na Văn Du, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Na, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Na, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Na, nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Danh Na, nguyên quán Tân Yên - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Na, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hữu - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán Đông hữu - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Na, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang hi sinh 4/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Na, nguyên quán Hòa An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 5/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang