Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Tiến Võ, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 6/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Trọng Chúc, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Trọng Lộc, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Trung Bình, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Văn Chước, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Cương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hân A - Vân Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Doãn Văn Hoà, nguyên quán Hân A - Vân Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trí - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Doãn Văn Lân, nguyên quán Văn Trí - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tạo - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Doãn Văn Mành, nguyên quán Tân Tạo - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1935, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Doãn Văn Thọ, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước