Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Yến, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 8/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Yến, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TH Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Yến, nguyên quán TH Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Yến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Yến, nguyên quán Phú Điền - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 7/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhã Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Yến, nguyên quán Nhã Nam - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Yến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Yến, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Thị Yến, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 14/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Yến, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị