Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hà, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 17/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hà, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 17/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phan Văn Hà, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1947, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Ngọc Hà, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Văn Hà, nguyên quán Hồ Chí Minh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hữu Hà, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Hà, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Xương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Hữu Phan, nguyên quán Thiện Xương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị