Nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Xuân, nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Viên - Quế Sơn
Liệt sĩ HÀ VĂN XUÂN, nguyên quán Sơn Viên - Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Xuân, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Xuân Bắc, nguyên quán Hồng hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàng Ca - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán Hàng Ca - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điêu Hương - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán Điêu Hương - Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Xuân Cảnh, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Chiêm, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 12/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum