Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hà Văn Dương, nguyên quán Ý Yên - Nam Định hi sinh 11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Duyên, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Duyên, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 30/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn E, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Phàn - La Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ếch, nguyên quán La Phàn - La Châu - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 16/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tương Bình Hiệp
Liệt sĩ Hà Văn Gho (Hai), nguyên quán Tương Bình Hiệp, sinh 1926, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Gia, nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Giáp, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hà Văn Giàu, nguyên quán Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh, sinh 1942, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Giàu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh