Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Nhi, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Nhi, nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Nhi, nguyên quán Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Hoàng Nhi, nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng, sinh 1949, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Hoàng Nhi, nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng, sinh 1949, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lạc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhi, nguyên quán Tân Lạc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhi, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nhi, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 09/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang