Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Kỳ, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Kỳ, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 3/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Kỹ, nguyên quán Văn Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 18 - 04 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Láng, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Láng, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Ngọc - Thanh Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Lập, nguyên quán Thọ Ngọc - Thanh Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Lập, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Hiệp - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Lễ, nguyên quán Phú Hiệp - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai