Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Lã Xuân Thủy, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh dương - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Huy Thủy, nguyên quán Khánh dương - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Trọng Thủy, nguyên quán Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thủy, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thủy, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Thủy, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Khánh Thụy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Thủy, nguyên quán Khánh Thụy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG. XUÂN THỦY, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quang Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Xuân Thủy, nguyên quán Quang Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thủy, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh