Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tuệ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuyên - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuệ, nguyên quán Thanh Xuyên - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuệ, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 14/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuệ, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuệ, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuệ, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tài Tuệ, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 1/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuệ, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 13/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Toàn Tuệ, nguyên quán Thạch Hà - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh