Nguyên quán BảnPin - Chuyên Hoa - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Vỹ, nguyên quán BảnPin - Chuyên Hoa - Mường La - Sơn La hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Trí Vỹ, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Vỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vỹ, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vỹ, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Động - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vỹ, nguyên quán Sơn Động - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vỹ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Vỹ, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An