Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Xuân Kỉnh, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1930, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Loan, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Luận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Luận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1639, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Lý, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Mai, nguyên quán Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Mỹ, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Năm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 6/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Kiều - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Xuân Nga, nguyên quán Vân Kiều - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghị, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh