Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1973, hi sinh 21/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Mỵ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tha, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Cô Nhung - Hua Nọi - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lèo Văn Tha, nguyên quán Bản Cô Nhung - Hua Nọi - Mường La - Sơn La hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Khách - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Công Tha, nguyên quán Lai Khách - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Tấn Tha, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh