Nguyên quán Thanh Tuyên - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiễn, nguyên quán Thanh Tuyên - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lập - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiễn, nguyên quán Tân Lập - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Vĩ - Trà Vinh - Cửu Long
Liệt sĩ Phạm Văn Tiễn, nguyên quán Long Vĩ - Trà Vinh - Cửu Long, sinh 1944, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Tiễn, nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 11/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Tiễn, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Tiễn Dâu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c : Hai Tiễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiễn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Việt - Tráng Đinh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Quang Tiễn, nguyên quán Hoàng Việt - Tráng Đinh - Lạng Sơn, sinh 1946, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước