Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đảo, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Nhai - Bình Lựu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đạo, nguyên quán Võ Nhai - Bình Lựu - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 13 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đạn - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đạo, nguyên quán Thạch Đạn - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đáp, nguyên quán Yên Bái hi sinh 12/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Văn Chằn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đạt, nguyên quán Bình Thuận - Văn Chằn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đầu, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 07/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dững - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Đây, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dững - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 15.8.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đê, nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đề, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị