Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phó, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Phổ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phòng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xa - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Phú, nguyên quán Tứ Xa - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phùng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phước, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 06/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quảng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quảng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quê, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị