Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoá - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Mai Hoá - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thái - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quang Độ, nguyên quán Đồng Thái - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Độ, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 01/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Độ, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Trọng Độ, nguyên quán Quang Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dư - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Độ, nguyên quán Đông Dư - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị