Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bé Bầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bé Bầu, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Bé, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Bé, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 31/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bé, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Năm Bé, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bé, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 2/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bé, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bé, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 13/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị