Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Xuân - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bô đô - Bình Lục - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Xuân, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Hữu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hữu, nguyên quán Tân Kỳ, sinh 1945, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Hữu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hữu, nguyên quán Quyết Thắng - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị