Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hưởng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lộc - Q12 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Mai Văn Hưởng, nguyên quán Thanh Lộc - Q12 - Hồ Chí Minh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Hưởng, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hưởng, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Mỹ - Hòa Đồng - Mỹ Tho
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hưởng, nguyên quán Bình Mỹ - Hòa Đồng - Mỹ Tho, sinh 1941, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Lộc - Quận 12 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ mai Văn hưởng, nguyên quán Thạnh Lộc - Quận 12 - Hồ Chí Minh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 27/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh