Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hữu Riết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bản - Xã Đại Bản - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Pháo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/1989, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Hoá - Xã Đồng Hóa - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khổng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Nam - Xã Mộc Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Quang Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vũ Bản - Xã Vũ Bản - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Minh - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Giang - Xã Xuân Giang - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội